Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Nhận biết) !!

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Nhận biết) !!

Câu 3 : Tập hợp 0;43;5 là:

A. 

B. 0;5

C. 3;4

D. 3;4

Câu 4 : Cho A=1;4;B=(2;6);C=(1;2). Tìm ABC:

A. 0;4

B. 5;+

C. (;1)

D. 

Câu 6 : Tập hợp (0;+∞)\(-∞; 4) bằng

A. 4;+

B. 4;+

C. 

D. 

Câu 10 : Cho tập X = [−3; 2). Phần bù của X trong R là tập nào trong các tập sau?

A. A = (−3;2]

B. B = (2;+∞)

C. C = (−∞;−3] (2;+∞)

D. D = (−∞;−3) [2;+∞)

Câu 11 : Cho tập A = {∀x ∈ R \ |x| ≥ 5}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CRA=(;5)

B. CRA=(;5]

C. CRA=(5;5)

D. CRA=[5;5]

Câu 12 : Cho A = [a; a+1). Lựa chọn phương án đúng

A. CAR = (;a)  [a+1;+)

B. CR A = (;a]  (a+1;+)

C. CRA = (;a)  (a+1;+)

D. CRA = (;a)  [a+1;+)

Câu 13 : Cho A = {x ∈ R: x + 2 ≥ 0}, B = {x ∈ R: 5 – x ≥ 0}. Khi đó A ∩ B là

A. [−2; 5]

B. [−2; 6].

C. [−5; 2]

D. (−2; +∞)

Câu 14 : Cho A = [−4; 7], B = (−∞;−2)∪(3;+∞). Khi đó A∩B:

A. [−4;−2)(3;7]

B. [−4;−2)(3;7)

C. (−∞;2](3;+∞)

D. (−∞;−2)[3;+∞)

Câu 15 : Cho hai tập hợp A = [−2; 3] và B = (1; +∞). Xác định CR (A  B)

A. CR (A  B) = (;2]

B. CR (A  B) = (;2)

C. CR (A  B) = (;2]  (1;3]

D. CR (A  B) = (;2)  [1;3)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247