Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bình Thạnh Đông

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bình Thạnh Đông

Câu 2 : Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b

B. Hiệu của a và bình phương của b

C. Hiệu của a và lập phương của b

D. Hiệu của a và b

Câu 4 : Viết biểu thức đại số biểu thị “ Nửa hiệu của hai số a và b ”

A. a - b 

B.  \(\frac{1}{2}(a - b)\)

C.  a.b

D.  a + b 

Câu 6 : Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu 16 : Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố

B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình

C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.

D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.

Câu 17 : Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\)  (với a,b là hằng số) là:

A.  \(x^6y^3z^3\)

B.  \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)

C.  \( {x^6}{y^3}{z^4}\)

D.  \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)

Câu 18 : Hệ số của đơn thức \( 1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{5}{6}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\) là:

A.  \( - \frac{{175}}{{72}}\)

B.  \( - \frac{{5}}{{36}}\)

C.  \( \frac{{25}}{{36}}\)

D.  \( \frac{{175}}{{72}}\)

Câu 20 : Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \(6x^2y( - \frac{1}{12}y^2x) \) là

A.  \(\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)

B.  \( - \frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)

C.  \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^3}\)

D.  \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\)

Câu 21 : Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:

A.  \(x^3z^2\)

B.  \(x^3yz^2\)

C.  \(x^2yz^2\)

D.  \(xyz^2\)

Câu 23 : Cho \(A = 3x^3y^2 + 2x^2y - xy; B = 4xy - 3x^2y + 2x^3y^2 + y^2\) Tính A+B

A.  \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y - 3xy + {y^2}\)

B.  \( 5{x^3}{y^2} +5{x^2}y +5xy + {y^2}\)

C.  \( 5{x^3}{y^2} + {x^2}y + 3xy + {y^2}\)

D.  \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3xy + {y^2}\)

Câu 24 : Giá trị của đa thức \( 4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \( x = 2;y = \frac{1}{3}\) là

A.  \( \frac{{176}}{{27}}\)

B. 176

C. 27

D.  \( \frac{{27}}{{176}}\)

Câu 25 : Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(Q = x^2y + 4x.xy - 3xz + x^2y - 2xy + 3xz \) ta được:

A.  \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 2

B.  \(-6{x^2}y + 2xy\) có bậc 3

C.  \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 3

D.  \( 6{x^2}y - 2xy-x\) có bậc 3

Câu 26 : Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 + 3xyz + 2x^5\) ta được:

A.  \( - 2{x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4

B.  \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 5

C.  \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4

D.  \( - {x^5} -15xyz + {y^4}\) có bậc 4

Câu 27 : Thu gọn đa thức \(2x^4y - 4y^5+ 5x^4y - 7y^5+ x^2y^2- 2x^4y \) ta được:

A.  \( 5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

B.  \( -5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

C.  \( 5{x^4}y - 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

D.  \(9{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

Câu 28 : Cho các đa thức \(A = 4x^2- 5xy + 3y^2; B = 3x^2 + 2xy + y^2; C = - x^2 + 3xy + 2y^2\) Tính A+B+C

A.  \( 7{x^2} + 6{y^2}\)

B.  \(5{x^2} + 5{y^2}\)

C.  \(6{x^2} + 6{y^2}\)

D.  \(6{x^2} - 6{y^2}\)

Câu 29 : Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)

A.  \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

B.  \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)

C.  \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

D.  \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

Câu 35 : Cho tam giác ABC vuông ở A  có AC = 20cm.  Kẻ AH  vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm.  Tính AB,AH.

A. AH=15cm;AB=12cm.       

B. AH=10cm;AB=15cm.    

C. AH=12cm;AB=15cm.

D. AH=12cm;AB=13cm.

Câu 38 : Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài cạnh BC  biết AB = AC = 2dm.

A.  \(B C = 4 d m \)

B.  \(BC=\sqrt 6 dm\)

C.  \(B C = 8 d m \)

D.  \(BC=\sqrt 8 dm\)

Câu 39 : Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

A.  \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)

B.  \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)

C.  \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)

D.  \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247