1. have
2. is working
3. is looking
4. goes
5. are doing
6. is reading
7. rains ... is raining
8. works
9. sings .... is singing
10. eats
11. buys
12. is slepping
13. do
14. is running
15. is
16. is travelling
17. need
18. likes
1.have : every day nên chia động từ thường
2.is working( this summer)
3. is looking: now nên động từ chia Ving(ngay bây giờ)
4. goes( tương tự c1)
5. are doing: at the moment chia Ving(ngay bây giờ)
6.is reading( tương tự như c3)
7. rains(sự thực hiển nhiên: thời tiết vào mùa hè hay mưa)
is raining( có now)
8.works( có trạng từ tần suất never)
9. sings(điều thường xảy ra hàng ngày)
is singing( có today: thể hiện ngày hôm nay khác so với mọi ngày anh ta hay làm)
10.eats( có trạng từ tần suất seldom)
11.buys(có trạng từ tần suất sometimes)
12.is sleeping( câu cảm thán be quiet!: nhỏ tiếng thôi đứa bé đang ngủ)
13.do( trạng từ tần suất always)
14. is running( có look: chú ý chỉ hành động đang xảy ra)
wants
15. is
16.is travelling( kế hoạch đi đã có sẵn+ tomorrow)
17. need
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247