* bigamy, polyandry, polygamy, polygyny.
*intermarriage, miscegenation, mixed marriage, remarriage .
* cohabitation, common-law marriage
* civil union, domestic partnership.
* attachment, commitment, relationship.
* betrothal, engagement, espousal, hand, pledge, promise, proposal, troth.
- To get, or to be married: kết hôn
- Marital status: tình trạng hôn nhân
- Engagement: đính hôn
- wedding: đám cưới
- divorce: ly hôn
- separation: ly thân
- Fidelity, infidelity and marriage problems: Vấn đề chung thủy, không chung thủy và hôn nhân
- prenuptial (a): tiền hôn nhân
- arranged marriage: hôn nhân được sắp xếp
- conjugal (a): thuộc về vợ chồng
- connubial (a): thuộc về hôn nhân
- matrimonial (a): thuộc về hôn nhân
- mixed marriage: hôn nhân giữa hai người có chủng tộc và tôn giáo khác nhau
- monogamous (a): một vợ một chồng
- polyandry (n): người đa phu
- polygamy (n): người đa thê
- premarital (a): trước hôn nhân
- wedlock (n): đời sống vợ chồng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247