25. C
unexpected met : bất ngờ gặp ~ ran over : tình cờ.
26. A
Felt ill at ease : không thoải mái ~ A. Không thoải mái và ngượng ngùng.
27. B
innate : bẩm sinh ~ natural : tự nhiên
28. C
Speculate : suy đoán
29. C
suffer~come in for : chịu đựng
30. B
rather than-instead of : thay vì
31. A.
useful~helpful : hữu ích
32. A
function : chức năng
feature : đặc điểm
33. D
unseen : không thấy được
conspicuous : dễ thấy
34. B
Đáng kể (năng suất) >< thảm hại
35. A.
không khăng khít >< khăng khít.
36. C
bắt kịp >< lỗi thời.
37. A
nặng >< nhẹ.
38. A
ẩm >< khô cằn.
39. C
cẩn trọng >< khinh suất.
40. B
mệt mỏi >< khoẻ mạnh.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247