1. to explain (take somebody [time] to do something - ai đó làm gì mất một khoảng thời gian)
2. to avoid hitting (cấu trúc easy + to V, dễ để làm gì, avoid + V-ing - tránh làm gì đó)
3. climbing (catch somebody doing something - bắt gặp ai đó đang làm gì)
to explain (ask somebody to do something - yêu cầu/nhờ ai đó làm gì)
to say (refuse to do something - từ chối làm gì đó)
to let him go (have to do something - phải làm gì đó, let somebody do something - để cho ai làm gì đó)
4. pleasant to sit
hear the wind howling (hear somebody doing something - nghe thấy ai đó làm gì)
5. getting out (no way of doing something - không có cách làm gì)
climbing
too terrified to do this ( quá sợ hãi để làm điều này)
6. to come
keep him standing (keep somebody doing something - để ai đó tiếp tục làm gì)
7. to write
8. had (câu ước không có thật trong hiện tại
9. building (spend time doing something - dành thời gian làm gì đó)
10. admiring (can't help doing something - không thể ngăn bản thân làm gì đó)
11. preparing
12. repaired (have something P2 - có cái cái gì đó được làm gì)
13. reading (after doing something - sau khi làm gì đó)
14. looking forward to meeting (look forward to + V-ing/Noun)
15. being asked ( don't mind doing something - không phiền làm gì đó)
16. writing (busy doing something)
17. believe (make somebody believe something)
em ko biết em xin lỗi vì ko giải được bài này vì em chưa học đến lớp 12 để trả lời câu hỏi của chị ! mong chị thông cảm nha !!!!!!!!!! SORRY VERY MUCH
1. to explain (take somebody [time] to do something - ai đó làm gì mất một khoảng thời gian)
2. to avoid hitting (cấu trúc easy + to V, dễ để làm gì, avoid + V-ing - tránh làm gì đó)
3. climbing (catch somebody doing something - bắt gặp ai đó đang làm gì)
to explain (ask somebody to do something - yêu cầu/nhờ ai đó làm gì)
to say (refuse to do something - từ chối làm gì đó)
to let him go (have to do something - phải làm gì đó, let somebody do something - để cho ai làm gì đó)
4. pleasant to sit
hear the wind howling (hear somebody doing something - nghe thấy ai đó làm gì)
5. getting out (no way of doing something - không có cách làm gì)
climbing
too terrified to do this ( quá sợ hãi để làm điều này)
6. to come
keep him standing (keep somebody doing something - để ai đó tiếp tục làm gì)
7. to write
8. had (câu ước không có thật trong hiện tại
9. building (spend time doing something - dành thời gian làm gì đó)
10. admiring (can't help doing something - không thể ngăn bản thân làm gì đó)
11. preparing
12. repaired (have something P2 - có cái cái gì đó được làm gì)
13. reading (after doing something - sau khi làm gì đó)
14. looking forward to meeting (look forward to + V-ing/Noun)
15. being asked ( don't mind doing something - không phiền làm gì đó)
16. writing (busy doing something)
17. believe (make somebody believe something)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247