25. stood
26. not cook
27. hadn't arrived
28. sleep - work
III.
1. didn't tell anyone about it.
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + QKĐ (muốn ai làm gì ở hiện tại)
2. delivered the sofa this afternoon.
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + QKĐ (muốn ai làm gì ở hiện tại)
3. I ask her myself.
Cấu trúc: S1 + suggested (that) + S2 + V-inf
4. apply for the post in the government.
Cấu trúc: S1 + urged (that) + S2 + V-inf
5. I come early.
Cấu trúc: S1 + insisted (that) + S2 + V-inf
6. an accountant master comuter science.
Cấu trúc: It is necessary (that) + S2 + V-inf
7. left now.
Cấu trúc: It's time + S + QKĐ
8. your sister could come with us.
Cấu trúc: If only + S + QKĐ (ước cho hiện tại)
9. do something to save the environment.
Cấu trúc: It's important (that) + S2 + V-inf
10. hadn't lost his job last month, he could buy a car.
Câu điều hiện hỗn hợp loại 3 + 2: If + S + QKHT, S + would/ could + V
11. he hadn't applied for the job in that company.
Câu ước loại 3 cho quá khứ: S + wish + S + QKHT
12. every schoolgirl wear ao dai every Monday.
Cấu trúc: S1 + insisted (that) + S2 + V-inf
13. eat less meat and fat too keep herself healthy.
Cấu trúc: It's advisable (that) + S2 + V-inf
14. a child respect his parents.
Các kiến thức cần áp dụng trong bài này là Thức giả định bạn nhé!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247