50. went
51. had ever seen
52. were you doing
53. went - had called
54. had taught - left
55. had started
56. stops
57. will stay - answers
58. catch
59. will - finishes
60. will wait - come
61. will come/ is coming
62. see
63. will start
65. will be working
66. will have completed
67. will be driving
68. will look
69. will have worked
70. will be moving
71. wil have worked
72. will give - see
73. will pass
75. Will you have finished
76. will have finished
77. will be interviewing
78. will explain
79. see - will remind
80. will you be doing - will be practicing
50. => went
51. => had ever seen
52. => were you doing
53. => went - had called
54. => had taught - left
55. => had started
56. => stops
57. => will stay - answers
58. => catch
59. => will - finishes
60. => will wait - come
61. => will come
62. => see
63. => will start
65. => will be working
66. => will have completed
67. => will be driving
68. => will look
69. => will have worked
70. => will be moving
71. => will have worked
72. => will give - see
73. => will pass
75. Will you have finished
76. => will have finished
77. => will be interviewing
78. => will explain
79. => see - will remind
80. => will you be doing - will be practicing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247