Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 hiện tại đơn công thức câu hỏi 108838 - hoctapsgk.com

hiện tại đơn công thức câu hỏi 108838 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

hiện tại đơn công thức

Lời giải 1 :

CT hiện tại đơn

To be

Khẳng định: S+am/is/are+...

Phủ định: S + am/are/is + not +.....

Nghi vấn:

Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Động từ thường

Khẳng định: S + V(e/es) + ……

Phủ định: S + do/ does + not + V(inf)

Nghi vấn:

Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Thảo luận

-- đây nè bạn
-- Ad bảo cj ly_2k5 cho e vô biệt đội đi A
-- ok vô sao
-- Nha
-- ok
-- anh chịu em tự trao đổi với ad đi
-- Hứa rùi mà tự nhiên ad bảo là 9/11 vừa cho vô xong???

Lời giải 2 :

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn 

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

S (subject): chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

 

  • Động từ chia ở hiện tại (V1 – bare infinitive)
  • Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh)
  • 2. Cách dùng thì hiện tại đơn 
    • Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
      Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
    • Chân lý, sự thật hiển nhiên:

    Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

    • Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

    Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

    • Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
      Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
    • Sử dụng trong một số cấu trúc khác
      ExWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)
    3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn  

    Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …

    Always, constantly: luôn luôn

    Often: thường

    Normally: thông thường

    Usually: thường, thường lệ

    Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

    Seldom: hiếm khi, ít khi

    Never: không bao giờ

    On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247