42. education
+sau giới từ là Ving/N
43. furnished
+sau N+tobe+adj
44. carelessly
+sau V là adv
45.inventors: nhà phát minh
+cần N
46. beautiful
+trước N là adj
47. warmer
+dùng ss hơn
48. pollution/cities/ dirtier
49. musician
50. riding
51. childhood
42. education (n): sự giáo dục (giới từ + noun)
43. furnished (adj): có sẵn đồ đạc (tobe + adj)
44. carelessly (adv): bất cẩn (verb + adv; Bạn không được lái xe bất cẩn trên đường đông)
45. inventors (n): người phát minh (Some of + đại từ chỉ định + plural/uncountable noun)
46. beautiful (adj): đẹp (adj + noun)
47. warmer (comperative adj): ấm hơn (dùng các tính từ so sánh hơn để thể hiện sự thay đổi)
48. pollution (n): sự ô nhiễm (danh từ đứng đầu câu) - cities (many + plural noun) - dirtier (có "than" `->` so sánh hơn; 2 âm tiết nhưng kết thúc = đuôi -y được coi là tính từ ngắn `->` adj_er)
49. musician (n): nhà soạn nhạc (adj + noun; my brother chỉ người nên dùng danh từ chỉ người)
50. riding (-ing verb): cưỡi/đạp (tobe + V_ing)
51. childhood (n): tuổi thơ (adj + noun)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247