Bài `3` :
`1.`have been
`2.`took up
`3.`was
`4.`tried
`5.`slipped
`6.`broke
`7.`haven’t had
`8.`tried
`9.`have slipped
`10.`haven’t broken
`11.`took
`12.`didn’t like
`13.`found
`14.`haven’t played
`=>`Cấu trúc :
`*`Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành :
`(+)`Khẳng định : S + have/has + Vpp
`(+)`Phủ định : S + have/has not + Vpp
`(+)`Câu nghi vấn : Have/has + S + Vpp ?
`=>`Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng vẫn để lại kết quả ở hiện tại/chưa kết thúc ở hiện tại.
`*`Cấu trúc thì quá khứ đơn :
`(+)`Khẳng định : S + V2/ed hoặc S + was/were
`(+)`Phủ định : S + didn't + V bare hoặc S + was/were not
`(+)`Câu nghi vẫn : Did + S + V ? or Was/Were + S + V ?
`=>`Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
2. took up 3. was 4. have tried 5. slipped 6. broke 7. haven't had 8. tried 9.have slipped 10. didn't break
11.took 12. didn't like 13.found 14. haven't played
$\text{-> S + Ved/cột 2 +O }$
$\text{-> S+didn't +V-inf + O}$
$\text{-> S +has/have + Vpp + O}$
$\text{-> S+ hasn't/haven't + Vpp + O}$
$\text{Linhh}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247