61. librarian (n) : thủ thư
62. friendly (adj) : thân thiện
63. attractive (adj) : hấp dẫn
64. admiration (n) : sự khâm phục
65. thrilling (adj) : kịch tính
66. attractions (n) : điểm tham quan
67. pleasure (n) : hài lòng
68. symbolizes (v) : tượng trưng cho
69. societal (adj) : xã hội
70. carelessness (n) : sự bất cẩn
71. attendance (n) : sự tham dự
72. carriage (n) : xe
73. flight (n) : chuyến bay
74. disappearance (n) : biến mất
75. punishment (n) : sự trừng phạt
76. explanation (n) : giải trình
77. successfully (adv) : trạng từ
78. scientific (adj) : thuộc về khoa học
79. simplicity (n) : sự đơn giản
80. preparation (n) : sự chuẩn bị
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247