$1$. omelette: trứng ốp lết
$2$. fox: con cáo
$3$. sauce: nước xốt
$4$. rod: cần câu
$5$. sausage: xúc xích
$6$. water: nước
$7$. coffee: cà phê
$8$. pot: cái chậu
$9$. pork: thịt lợn
$10$. storm: cơn bão
$11$. salt: muối
$12$. bottle: chai nước
$13$. fork: cái dĩa
$14$. horse: con ngựa
$15$. orange: quả cam
$16$. daughter: con gái
$-$ Những từ phát âm là /ɒ/: omelette, fox, rod, sausage, coffee, pot, salt, bottle, orange
$-$ Những từ phát âm là /ɔ:/: sauce, water, pork, storm, fork, horse, orange, daughter
$*$ Từ orange có 2 cách đọc:
$+$ US: /'ɒr.ɪndʒ/
$+$ UK: /'ɔ:r.ɪndʒ/
# NO COPY
1. omelet
2. Fox
3. sauce
4 . fishing
5. sausage
6. water
7 . coffe
8 . pot
9 . pork
10. storm
11 . salt
12 . horse
13 . quả cam
14 . daughter
xin hay nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247