Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
Hãy so sánh đặc điểm của sản xuất công nghiệp và nông nghiệp?
Theo em, trong điều kiện hiện nay, nhân tố nào đóng vai trò quan trọng đối với sự phân bố công nghiệp?
Em hãy nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940-2000. Giải thích:
Nêu rõ vai trò của ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
Em hãy nêu những đặc điểm chính của các hình thức lãnh thổ công nghiệp?
Tại sao ớ các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung?
Dựa vào bảng số liệu (SGK trang 133).
Vẽ trên cùng một hệ toạ độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên.
Nhận xét biểu đồ:
- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy các ngành kinh tế khác vì công nghiệp
A. sản xuất ra những sản phẩm mới mà không ngành sản xuất nào sánh được.
B. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
C. có khả năng mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
D. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên ở các vùng khác nhau.
Điền các nội dung phù hợp vào chỗ trống (...) để hoàn thành sơ đồ sau:
- Từ sơ đồ đã vẽ, hãy nêu rõ hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp:
+ Giai đoạn 1:
+ Giai đoạn 2:
Hãy so sánh sự khác nhau về đặc điểm của sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào đóng vai trò hàng đầu đối với sự phân bố công nghiệp hiện nay?
A. Vị trí địa lí.
B. Tài nguyên khoáng sản, nguồn nước.
C. Dân cư - lao động.
D. Đường lối công nghiệp hoá.
Trong các nhân tố kinh tế - xã hội dưới đây, nhân tố nào có vai trò quyết định tới hướng chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp?
A. Nguồn lao động.
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Thị trường.
D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
Các hình thức chuyên môn hoá, hợp tác hóa, liên hợp hoá có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì
A. sản xuất công nghiệp gồm hai giai đoạn và giữa chúng có hiối quan hệ với nhau.
B. sản xuất công nghiộp phải được tiến hành bằng máy móc.
C. trong sản xuất công nghiệp có sự phân công tỉ mỉ giữa các ngành và sự phối hợp giữa nhiều ngành.
D. công nghiệp là một tập hợp của hệ thống nhiều ngành.
So sánh sự khác nhau cơ bản của sản xuất công nghiệp và sản xuất nông nghiệp.
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng năm 2015, thế giới đã bổ sung nguồn năng lượng là
A. năng lượng nguyên tử.
B. năng lượng tái tạo.
C. khí thiên nhiên.
D. thủy điện.
Các nguồn năng lượng được con người sử dụng nhiều nhất hiện nay là
A. dầu mỏ, thủy điện, năng lượng nguyên tử.
B. dầu mỏ, khí thiên nhiên, thủy điện.
C. dầu mỏ, than đá, năng lượng nguyên tử.
D. dầu mỏ, than đá, khí thiên nhiên.
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới, năm 2015 so với năm 2002, các nguồn năng lượng có tỉ trọng tăng là
A. than đá, thủy điện, năng lượng nguyên tử.
B. than đá, năng lượng tái tạo, khí thiên nhiên.
C. thủy điện, năng lượng tái tạo, dầu mỏ.
D. than đá, thủy điện, năng lượng tái tạo.
Dựa vào hình 32.3 (tr.123 SGK), có thể thấy khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Trung Đông.
B. Mĩ La tinh.
C. Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á.
Dựa vào hình 32.4 (tr.123 SGK), có thể thấy quốc gia có sản lượng điện lớn nhất trên thế giới là
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga.
Điện được sản từ những nguồn nào? Hiện nay ở nước ta điện được sản xuất từ nguồn nào là chủ yếu?
Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử-tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử-tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không chiếm diện tích rộng.
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
Điền nội dung vào các ô trống trong sơ đồ sau:
Vì sao công nghiệp dệt - may là một trong những ngành công nghiệp chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
Công nghiệp thực phẩm có vai trò như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp?
Dựa vào kiến thức trong bài và các hình 32.3, 32.4 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Ngành công nghiệp |
Vai trò |
Sản lượng |
Nơi phân bô chủ yếu |
Khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp điện lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là:
A. có các xí nghiệp hạt nhân.
B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.
C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Tại sao các nước đang phát triển ở Châu Á rất phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung?
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ các đồ thị biểu hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới giai đoạn 1950 - 2003.
Bảng: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Thế giới, thời kì 1950 – 2003
(Đơn vị: %)
|
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
2000 |
2003 |
Than |
100 |
|
||||
Dầu mỏ |
100 |
|
||||
Điện |
100 |
|
||||
Thép |
100 |
|
a) Xử lý số liệu tốc độ tăng trưởng
b) Vẽ biểu đồ
Ghi tên ngành công nghiệp có sản phẩm là: than, dầu mỏ, điện, thép vào bảng dưới đây:
Sản phẩm |
Ngành công nghiệp |
Than |
|
Dầu mỏ |
|
Điện |
|
Thép |
|
Nhận xét
a) Tình hình sản xuất than
b) Tình hình sản xuất dầu mỏ
c) Tình hình sản xuất điện
d) Tình hình sản xuất thép
Kết luận: So sánh tốc độ tăng trưởng của 4 ngành
Dựa vào SGK, em hãy điền vào sơ đồ dưới đây các đặc điểm của sản xuất công nghiệp:
Dựa vào nội dung SGK, em hãy điền vào bảng sau những nội dung phù hợp thể hiện nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp
Dựa vào SGK, hình 32.3, 32.4 ban chuẩn hoặc hình 45.1, 45.2, 45.4 ban nâng cao, em hãy điền vào bảng sau các nội dung phù hợp thể hiện vai trò và tình hình phân bố ngành công nghiệp năng lượng:
Khai thác than | Khai thác dầu | Công nghiệp điện lực | |
Vai trò | ................................. ................................. ................................ | ................................. ................................. ................................ | ................................. ................................. ................................ |
Tình hình phân bố | ................................. ................................. ................................ | ................................. ................................. ................................ | ................................. ................................. ................................ |
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình khai thác than trên thế giới.
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2007 |
Sản lượng (triệu tấn) | 1280 | 2603 | 2936 | 3770 | 3387 | 7029 |
Dựa vào lược đồ và bảng số liệu dưới đây:
* Em hãy điền tiếp vào lược đồ số liệu khai thác dầu mỏ và sản lượng điện năng của các nước chủ yếu trên thế giới.
* Em hãy nêu nhận xét dựa trên số liệu và lược đồ đã hoàn thành.
Dựa vào bảng số liệu “Tình hình sản xuất thép trên thế giới”, em hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiện rõ sự phát triển của ngành này qua các năm:
Năm | 1938 | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2007 |
Sản lượng (triệu tấn) | 110 | 189 | 346 | 594 | 682 | 770 | 1090 |
Dựa vào nội dung SGK và hình 32.5 ban chuẩn hoặc hình 45.6 ban nâng cao, em hãy nhận xét về tình hình khai thác quặng sắt và sản xuất thép trên thế giới:
* Những nước vừa khai thác quặng sắt, vừa sản xuất thép
* Những nước khai thác nhiều quặng sắt
* Những nước sản xuất nhiều thép
Dựa vào nội dung SGK (mục công nghiệp luyện kim màu), em hãy giải thích vì sao việc sản xuất kim loại màu chỉ tập trung chủ yếu ở các nước có nền công nghiệp phát triển?
Dựa vào SGK và các kiến thức đã học, em hãy điền vào chỗ trống và sơ đồ những nội dung phù hợp về ngành công nghiệp cơ khí
* Vai trò của ngành công nghiệp cơ khí trong hệ thống các ngành công nghiệp và nền kinh tế quốc dân?
* Sơ đồ các phân ngành công nghiệp cơ khí và sản phẩm của nó.
Trả lời:
Dựa vào nội dung SGK, em hãy hoàn thành sơ đồ sau đây thể hiện các sản phẩm cụ thể của các phân ngành công nghiệp điện tử - tin học.
Máy tính | Thiết bị điện tử | Điện tử tiêu dùng | Thiết bị viễn thông |
............................ ............................ ............................ ............................ | ............................ ............................ ............................ ............................ | ............................ ............................ ............................ ............................ | ............................ ............................ ............................ ............................ |
Dựa vào SGK, em hãy điền vào chỗ trống và sơ đò những nội dung phù hợp về ngành công nghiệp hóa chất.
* Vai trò của công nghiệp hóa chất
* Sơ đồ phân ngành công nghiệp hóa chất và sản phẩm của nó.
Dựa vào SGK (mục công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng), em hãy nêu rõ vai trò của ngành công nghiệp này và giải thích vì sao ngành dệt – may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, kể cả các nước đang phát triển?
Dựa vào SGK (mục công nghiệp thực phẩm), trả lời câu hỏi theo gợi ý sau:
* Vai trò của công nghiệp thực phẩm
* Nêu rõ các sản phẩm cụ thể của công nghiệp thực phẩm:
* Chế biến từ các sản phẩm trồng trọt
* Chế biến các sản phẩm chăn nuôi
* Chế biến thủy, hải sản
Dựa vào nội dung SGK, em hãy điền vào bảng sau các thông tin cần thiết thể hiện đặc điểm chính của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Điểm công nghiệp | Khu công nghiệp tập trung | Trung tâm công nghiệp | Vùng công nghiệp |
............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. |
Em hãy nêu ví dụ cụ thể các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam vào bảng sau:
Trên thế giới | Việt Nam | |
Điểm công nghiệp | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Khu công nghiệp tập trung | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Trung tâm công nghiệp | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Vùng công nghiệp | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Dựa vào bảng số liệu tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2007, em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp.
Nhận xét biểu đồ và giải thích:
* Than: Được sử dụng từ lâu, nhịp độ tăng trưởng khá đều, thời kì 1980 – 1990 có dừng lại vì ........................................., vào cuối những năm 1990 có tốc độ tăng trưởng trở lại vì ..............................
* Dầu............................................................................................................
* Điện............................................................................................................
* Thép............................................................................................................
Copyright © 2021 HOCTAP247